Characters remaining: 500/500
Translation

bọ rầy

Academic
Friendly

Từ "bọ rầy" trong tiếng Việt chỉ đến một loại côn trùng thuộc họ bọ, thường gây hại cho cây lúa. Chúng những loài bọ nhỏ, khả năng chích hút nhựa cây, làm cho cây lúa yếu đi có thể chết. Ngoài ra, bọ rầy còn có thể truyền nhiễm các loại virus gây bệnh cho lúa, khiến cho việc sản xuất lúa gặp nhiều khó khăn.

Định nghĩa:
  • Bọ rầy: loài côn trùng gây hại cho cây lúa, chúng chích hút nhựa cây, làm cho cây lúa khô héo có thể truyền bệnh vi rút.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Bọ rầy đang làm hại ruộng lúa của tôi."
  2. Câu nâng cao: "Nếu không biện pháp phòng trừ kịp thời, bọ rầy sẽ phát triển mạnh gây thiệt hại nặng nề cho vụ mùa năm nay."
Các biến thể từ liên quan:
  • Bọ rầy nâu: Một loại bọ rầy phổ biến, thường gặpcác vùng trồng lúa.
  • Bệnh do bọ rầy gây ra: Một số loại bệnh như bệnh vàng lùn, bệnh lùn xoắn liên quan đến bọ rầy.
Từ đồng nghĩa:
  • Côn trùng hại lúa: Cụm từ này có thể dùng để chỉ chung các loại côn trùng gây hại cho cây lúa, không chỉ riêng bọ rầy.
Từ gần giống:
  • Bọ: Chỉ chung về loài côn trùng, có thể không nhất thiết phải bọ rầy.
  • Rầy: Có thể được sử dụng để chỉ những loài côn trùng nhỏ khác, nhưng thường có nghĩabọ rầy trong ngữ cảnh nông nghiệp.
Cách sử dụng khác:
  • Trong ngữ cảnh nông nghiệp, người ta có thể nói về "biện pháp phòng chống bọ rầy" để chỉ đến các phương pháp bảo vệ cây lúa khỏi loài côn trùng này.
  • "Mùa vụ bọ rầy" dùng để chỉ thời điểm trong năm bọ rầy xuất hiện gây hại nhiều nhất.
  1. dt. Bọ hại lúa gây tác hại nghiêm trọng, chích hút trực tiếp làm lúa chết khô môi giới truyền bệnh vi rút hại lúa.

Comments and discussion on the word "bọ rầy"